Hiệp sĩ xương
Từng là chiến binh vĩ đại của đồng bằng, các kỵ binh trên lưng những con ngựa bằng xương này được gọi dậy từ lòng đất bởi ma thuật vô đạo, để gieo rắc nỗi sợ hãi và sự hủy diệt.
Ghi chú đặc biệt: Việc sử dụng đòn tấn công xung kích tăng gấp đôi lượng thiệt hại cả gây ra lẫn nhận về; điều này không áp dụng khi phòng thủ.
Information
Nâng cấp từ: | Kỵ binh xương |
Nâng cấp thành: | |
Chi phí: | 35 |
Máu: | 48 |
Di chuyển: | 7 |
KN: | 100 |
Level: | 2 |
Phân loại: | hỗn độn |
ID | Bone Knight |
Khả năng: |
Đòn tấn công (damage - count)
rìu cận chiến | 8 - 3 chém | ||
giẫm nát cận chiến | 7 - 2 va đập | xung kích |
Sức kháng cự
chém | 10% | đâm | 30% | |||
---|---|---|---|---|---|---|
va đập | -10% | lửa | -20% | |||
lạnh | 60% | bí kíp | -100% |
Địa hình
Chi phí di chuyển | |||
---|---|---|---|
Địa hình | Phòng thủ | ||
Cát | 2 | 30% | |
Hang động | 4 | 20% | |
Không thể đi bộ qua | - | 0% | |
Làng | 1 | 40% | |
Lâu đài | 1 | 40% | |
Lùm nấm | 4 | 20% | |
Núi | - | 0% | |
Nước nông | 4 | 20% | |
Nước sâu | - | 0% | |
Rừng | 3 | 30% | |
Đá ngầm ven biển | 3 | 30% | |
Đóng băng | 2 | 30% | |
Đất phẳng | 1 | 40% | |
Đầm lầy | 4 | 20% | |
Đồi | 2 | 40% |